Toyota chính thức góp mặt vào làng bán tải Việt Nam vào năm 2015 với mẫu xe Hilux. Thời điểm đó, mẫu xe này nhận được không ít sự hoài nghi bởi xe bán tải không phải là thế mạnh của những thương hiệu Nhật Bản, nhất là với Toyota.
Tuy nhiên, sau nhiều lần nâng cấp và sửa đổi, Toyota Hilux ngày càng được nhiều sự quan tâm từ khách hàng Việt. Hiện tại, Toyota Hilux 2019 All New (2020) là phiên bản mới nhất và được nhập khẩu nguyên chiếc Thái lan.
Toyota Hilux 2020 sẽ cạnh tranh cùng các tên tuổi lớn như bán tải Ford Ranger 2020, Chevrolet Colorado 2020, Nissan Navara 2020, Mitsubishi Triton 2020 hay Mazda BT-50 2020…

Ngoại thất
Kể từ khi ra mắt thế hệ hiện tại, Toyota Hilux đã được sửa đổi và bổ sung khá nhiều nhằm thu hút khách hàng mục tiêu của dòng xe bán tải. Hiện tại, phong cách thiết kế của Hilux 2020 cũng được chia ra hai phiên bản tương tự như năm 2019. Phiên bản số sàn của Toyota Hilux 2020 có phong cách thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn.

Ở phần đầu xe, trang bị đèn chiếu gần và đèn chiếu xa là loại phản xạ đa hướng. Không quá bất ngờ vì Hilux 2.4L 4×2 MT là phiên bản tiêu chuẩn nên sẽ được gia giảm các tính năng để phù hợp với giá bán.

Tiến tới bên hông xe, Toyota Hilux 2020 vẫn giữ nguyên thiết kế thuần xe bán tải với các góc vuông và đường thẳng nằm ngang từ trước ra sau. Nổi bật trên thân xe là các đường dập chìm giúp tăng vẻ cơ bắp. Trang bị hai bên hông cũng tương đối đủ dùng với bậc lên xuống tích hợp và gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cơ bản.
Phong cách thiết kế la-zăng Toyota Hilux hiện đại và thể thao. Phiên bản 2.4 được trang bị la-zăng hợp kim 17 inch, thiết kế 6 chấu đi kèm thông số lốp 265/65R17.

Đuôi xe Toyota Hilux 2020 vẫn giữ thiết kế xe bán tải truyền thống với cụm đèn hậu halogen 2 tầng đứng phía sau. Điểm khác biệt phía đuôi xe các phiên bản Hilux 2020 là cản sau, đối với bản 2.4 có cản sau sơn đen. Trên cản sau cũng thiết kế bậc lên xuống tiện dụng, đồng thời tích hợp đèn phanh thứ ba ngày chắn thùng hàng, không bị khuất nếu người dùng cần ngắn phụ kiện nắp thùng cao.
Toyota Hilux 2020 cũng sở hữu kích thước tiêu chuẩn của các dòng xe bán tải ngày nay. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm). Chiều dài cơ sở lớn với 3.085 mm, khiến dòng xe này phải mở rộng bán kính vòng quay tối thiểu lên đến 5,4 mét. Tuy nhiên, Toyota Hilux 2020 cũng sở hữu khoảng sáng gầm lên đến 310mm, lớn nhất phân khúc, giúp xe tiện dụng băng rừng, vượt suối khi cần thiết.

Kích thước thùng hàng Toyota Hilux 2020 vẫn tương đối lớn cho nhu cầu chuyên chở vừa phải. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 1.525 x 1.540 x 480 (mm). Trên thùng hàng cũng tích hợp sẵn các móc khóa khá tiện khi cần chuyên chở các hàng hóa cồng kềnh.
Nội thất
Khoang nội thất Toyota Hilux 2020 vẫn sở hữu thiết kế hiện đại, đậm dấu ấn công nghệ. Tuy nhiên việc xếp lớp chồng chéo trên bảng táp lô bất đối xứng tạo ấn tượng khá rối mắt người dùng.

Cụm vô lăng Toyota Hilux 2020 có thiết kế 3 chấu hiện đại và thể thao. Vô lăng tiêu chuẩn sẽ sử dụng chất liệu urethan, điều chỉnh 2 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay.

Đồng hồ lái Toyota Hilux 2020 cũng trang bị tiêu chuẩn Analog cơ bản với các đèn báo Eco và báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, tích hợp một màn hình thông tin khá nhỏ.

Ghế ngồi Toyota Hilux 2020 cũng không có nhiều điểm nhấn. Toyota Hilux 2.4L 4×2 MT sẽ trang bị ghế ngồi bọc nỉ và hàng ghế trước với ghế người lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.

Hàng ghế thứ hai của Hilux có thiết kế lưng ghế cố định với tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc. Ngoài ra, hàng ghế này còn có thể gập mặt ghế thẳng theo tỉ lệ 60:40 giúp tạo không gian để chở các vật dụng bên trong khoang cabin và bên dưới ghế ngồi cũng tích hợp 2 ngăn chứa đồ.

Trang bị giải trí trên Hilux 2.4L 4×2 MT gồm đầu CD 2 DIN với các kết nối AUX, USB, Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay, hệ thống âm thanh 4 loa.

Toyota Hilux 2020 cũng trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay. Tất cả phiên bản của Hilux đều được trang bị hộc để đồ có chức năng làm mát
Trang bị tiện ích khác trên Toyota Hilux 2020 vẫn khá cơ bản và đầy đủ với một dòng xe bán tải hiện nay như cửa sổ điều chỉnh điện tự động, khóa cửa từ xa, Gương chiếu hậu bên trong điều chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm.
Vận hành
Khả năng vận hành trên xe Toyota Hilux 2020 không có thay đổi. Toyota Hilux 2.4L 4×2 MT vẫn được trang bị động cơ diesel 2GD-FTV (2.4L). Động cơ diesel 2.4L tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400Nm từ 1.600 – 2.000 vòng/phút. Đi kèm với hộp số sàn 6 cấp.
Động cơ của Toyota Hilux 2.4L 4×2 MT được tích hợp hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên. Động cơ trên được kết hợp với hệ thống dẫn động cầu sau.
Hệ thống lái trên tất cả phiên bản Toyota Hilux 2020 vẫn sử dụng trợ lực tay lái thủy lực. Ngoài ra hỗ trợ vận hành chỉ còn hệ thống treo trước tay đòn kép và hệ thống treo sau nhíp lá.
An toàn
Các trang bị an toàn có trên Toyota Hilux 2020 chỉ ở mức vừa đủ như hệ thống phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 5 túi khí. Toyota Hilux 2020 vẫn chưa trang bị các tính năng an toàn hiện đại như cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau…
Trang bị chỉ ở mức đủ dùng, do đó Toyota Hilux 2020 vẫn chưa tương xứng với giá bán khá cao. Tuy nhiên là một dòng xe Toyota sản xuất, mẫu bán tải này sở hữu các yếu tố cốt lõi như bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe bán tải đủ với các trang bị đủ dùng, thiết kế thực dụng, nhưng vẫn hiện đại và tinh tế, Toyota Hilux 2020 sẽ là lựa chọn rất đáng cân nhắc.
Động cơ và khung xe
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Trợ lực |
|
||
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
|
|
Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
||
Kết nối |
|
||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống định vị dẫn đường |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.